Công thức phân tử của Nitơ? Đối với các chất hóa học, mỗi chất đều có một công thức riêng. Và Nito cũng không nằm ngoại lệ.
Trong bài viết này, Kovacova sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về công thức phân tử của nó và các thông tin hóa học cần biết nhé!
Công thức phân tử của Nitơ
Trạng thái thiên nhiên
Trong thiên nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và trong hợp chất:
+ Dạng tự do: Nitơ chiếm 80% thể tích không khí.
+ Dạng hợp chất: có nhiều ở dạng NaNO3 (diêm tiêu natri), trong thành phần protein, axit nucleic…
Tính chất vật lí
Nito là chất khí, không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy.
Công thức phân tử của Nitơ
Công thức phân tử của Nitơ là N2
Cấu tạo phân tử: (N ≡ N).
Tính chất hóa học
Những mức oxi hóa có khả năng có của N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
– Vì phân tử chứa kết liên ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Nitơ là chất oxi hóa
- Tác dụng với kim khí → muối nitrua.
+ Nhiệt độ thường chỉ Công dụng với Li:
6Li + N2 → 2Li3N
+ Nhiệt độ cao phản ứng với một số kim loại như Mg, Ca và Al …
2Al + N2 → 2AlN
3Ca + N2 → Ca3N2
- Công dụng với H2 → Amoniac
N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 4000C; Fe, p); ΔH = -92kJ
Nitơ là chất khử
N2 + O2 ↔ 2NO (Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ 30000C hoặc có tia lửa điện)
2NO + O2 → 2NO2 (khí không màu) (khí màu nâu đỏ)
Điều chế Nitơ
- Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân muối amoni nitrit
NH4NO2 → N2 + 2H2O (t0)
NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O (t0)
- Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, dùng màng lọc rây phân tử.
Cách nhận biết
– Trong những bài toán nhận biết, N2 thường được để lại để nhận mặt sau hết.
Ứng dụng của Nitơ
Số đông được dùng để tổng hợp amoniac từ đó sản xuất ra những loại phân đạm, axit nitric… Dùng làm môi trường trơ cho những ngành công nghiệp luyện kim; nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và những những mẫu sinh học khác….
Như vậy, Kovacova đã gợi ý cho bạn về Công thức phân tử của Nitơ. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích và áp dụng vào trong học tập và đời sống nhé!
Xem chi tiết: